Thực đơn
Gibberellin Hóa họcVề mặt hóa học, tất cả các gibberellin đã biết là các axít ditecpenoit được tổng hợp từ tecpenoit trong thể hạt và sau đó biến đổi trong mô lưới nội chất và cytosol cho đến khi chúng đạt tới dạng hoạt hóa sinh học của mình[4]. Tất cả các gibberellin đều dẫn xuất từ bộ khung ent-gibberellan, nhưng được tổng hợp thông qua ent-kauren. Các gibberellin được đặt tên là GA1, GA2,....GAn theo trật tự phát hiện. Axít gibberellic là gibberellin đầu tiên được mô tả cấu trúc, có tên gọi GA3.
Gibberellin không chứa nitơ trong phân tử, hòa tan tốt trong các dung môi hữu cơ bình thường nhưng tan kém trong nước. Giberelin tổng hợp bằng con đường vi sinh vật.
Thực đơn
Gibberellin Hóa họcLiên quan
Gibberellin Gibberulus gibberulus Gibberula fortisminor Gibberula ubitaensis Gibberula sueziensis Gibberula jenphillipsi Gibberula miliaria Gibberula gradatim Gibberula quatrefortis Gibberula celeraeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gibberellin http://www.biologie.uni-hamburg.de/b-online/e31/31... http://cetulare.ucdavis.edu/pubgrape/tb1400.pdf http://www.plant-hormones.info http://www.plant-hormones.info/gibberellinhistory.... https://web.archive.org/web/20061206231438/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Gibber...